BYD Seal là mẫu sedan điện cỡ D sử dụng nền tảng e-Platform 3.0 của hãng xe BYD. Seal được đánh giá cao bởi thiết kế lấy cảm hứng từ đại dương, khả năng vận hành mạnh mẽ và nhiều công nghệ tiên tiến.
TỔNG QUAN VỀ BYD SEAL
BYD Seal có kiểu dáng coupe, thiết kế theo phong cách trẻ trung, cá tính và phá cách. Có nhiều đường gân nổi trên mui và thân xe. Mặt ca-lăng liền khối, hai bên là phần đèn chạy ban ngày kích thước lớn với thiết kế ấn tượng. Đèn hậu thanh mảnh, thiết kế dải LED vắt ngang thân.
Xe được trang bị tay nắm cửa ẩn, liền mạch với thân xe khi cửa khóa. Ngoài phần cốp sau 400 lít, phía dưới ca-pô là một cốp đựng đồ nhỏ 50 lít. Cửa kính là loại 2 lớp cách âm, gương hậu điều chỉnh điện, có chức năng tự sấy. Hệ thống đèn chiếu sáng full LED. Vành 18-inch ở bản thấp và 19-inch ở bản cao.
ĐÁNH GIÁ NGOẠI THẤT
Các chi tiết ngoại thất như cửa sổ trời toàn cảnh Panorama, tay nắm cửa ẩn, và gương ngoài điều chỉnh điện tạo nên sự tiện nghi và sang trọng. Cửa kính tự động, chống kẹt, cùng với kính cách âm 2 lớp và kính sau có tính năng sấy điện đảm bảo không gian yên tĩnh và tầm nhìn rõ ràng. Camera 360 độ hỗ trợ tầm nhìn toàn cảnh, giúp việc đỗ xe trở nên dễ dàng và an toàn hơn.
BYD Seal còn trang bị nhiều tiện nghi như cốp đóng/mở cơ và điện, khóa trẻ em thủ công và điện tử, cùng hệ thống hỗ trợ giữ phanh tự động và phanh tay điện tử. Hệ thống điều khiển mô-men xoắn thông minh và hệ thống điều khiển hành trình thông minh mang lại trải nghiệm lái xe tối ưu. Với ngoại thất hiện đại và công nghệ tiên tiến, BYD Seal là lựa chọn hấp dẫn trong phân khúc ô tô điện tại Việt Nam.
ĐÁNH GIÁ NỘI THẤT
Nội thất của Seal thiết kế hiện đại, gọn gàng, đường nét tổng thể đều mang cảm hứng chữ X. Tuy vậy, không thực sự có sự liên kết đủ mạnh về ngôn ngữ và cảm hứng giữa các chi tiết khoang lái. Ghế trước phong cách thể thao, được khâu chỉ trang trí hình quả trám thường thấy trên các mẫu xe sang, chỉnh điện, có thêm tính năng thông gió/sưởi ở bản cao. Ở trên cả 2 bản, cửa sổ trời toàn cảnh (panorama) là trang bị tiêu chuẩn.
THIẾT KẾ NGOẠI THẤT BYD SEAL
BYD Seal sở hữu thiết kế hiện đại và thời thượng với các đường nét mềm mại, uyển chuyển, tạo cảm giác thể thao và mạnh mẽ. Mặt trước xe nổi bật với lưới tản nhiệt kín đặc trưng của xe điện, kết hợp với cụm đèn LED sắc sảo. Đèn chiếu sáng LED, đèn chờ dẫn đường, và đèn hậu LED liền mạch không chỉ mang lại vẻ đẹp thẩm mỹ mà còn tăng cường khả năng chiếu sáng và an toàn khi di chuyển.
ĐẦU XE
Đầu xe nổi bật với cụm đèn pha LED thanh mảnh, logo BYD ở chính giữa, lưới tản nhiệt hình thang và cản trước thể thao. Thiết kế của phần đầu xe BYD Seal 2024 hướng đến sự tối giản, đây là phong cách với hầu hết các loại xe của Trung Quốc. Tổng thể xe mang đến cảm giác sang trọng, trường tồn theo thời gian so với kiểu thiết kế có nhiều chi tiết.
THÂN XE
Thân xe được thiết kế với những đường cong mềm mại, tạo cảm giác thanh thoát và uyển chuyển. Nhìn chiều ngang từ phía xa rất trường xe và đẹp. Tay nắm cửa được thiết kế dạng thò thụt giống như trên các mẫu Mercedes S-class.
GƯƠNG CHIẾU HẬU
TAY NẮM CỬA
MÂM XE
Mâm xe phiên bản Performance có thông số 235/45R19 và phiên bản Advanced có thông số 225/50 R18. La-zăng được tạo hình làm dầy cánh cũng giúp khả năng chịu tải của xe tăng lên đôi chút.
ĐUÔI XE
Đuôi xe được trang bị cụm đèn hậu LED có thiết kế rất đẹp. Cản sau tích hợp bộ khuếch tán gió như trên các mẫu xe đua.
ĐÈN HẬU LED
CỐP XE
Cốp sau có dung tích 400 lít cũng không lớn lắm.
MÀU SẮC
BYD Seal 2024 có 5 tùy chọn màu sắc ngoại thất cho khách hàng lựa chọn bao gồm: xanh dương, trắng, đen, xám, xanh lá và 1 tùy chọn màu nội thất: đen.
THIẾT KẾ NỘI THẤT BYD SEAL
Nội thất của BYD Seal được thiết kế với tông màu đen chủ đạo, kết hợp với các chi tiết trang trí bằng kim loại và gỗ tạo cảm giác thể thao và sang trọng.
KHOANG LÁI
Vô lăng là kiểu thiết kế riêng, R&D riêng của BYD, tích hợp nút bấm giữ làn đường, Adaptive Cruise Control, xoay màn hình trung tâm. Sau vô lăng có màn hình kỹ thuật 10.25 inch và màn hình HUD trên kính lái.
Khoang lái được trang bị màn hình cảm ứng trung tâm 15.6 inch có thể xoay. Cần số pha lê, thiết kế bé hợp lý giống Porsche 911. Trên bề tì tay được ứng dụng cả công nghệ NFC. Mẫu xe có trần kính rất ấn tượng và hệ thống âm thanh Dynaudio 12 loa trên phiên bản cao cấp.
CỬA SỔ TRỜI
TAY NẮM CỬA
GHẾ NGỒI
Không gian rộng rãi và tổng thể thoải mái cho cả 5 người.
Ghế trước được thiết kế nhô cao, phong cách thể thao, bọc da chần bông và có thể điều chỉnh điện, sưởi, làm mát.
Ghế sau có phần giữa làm lõm xuống, có đục lỗ thông hơi, có ghế trẻ em. Có cửa gió điều hòa, 1 cổng sạc Type C, 1 cổng sạc USB cho khoang sau.
VÔ LĂNG
Vô-lăng phẳng đáy, tích hợp các nút bấm điều khiển chức năng của xe, màn hình lái LCD 10,25-inch.
MÀN HÌNH GIẢI TRÍ
Màn hình thông tin giải trí trung tâm 15,6-inch, hỗ trợ Apple Carplay/Android Auto, có thể xoay ngang hoặc dọc, đa số các tác vụ cơ bản của xe, như chỉnh điều hòa, hướng gió… đều thực hiện thông qua màn hình này.
MÀN HÌNH TRUNG TÂM
CẦN SỐ
Cần số dạng gạt, nhỏ, nằm giữa cụm nút vật lý ở trung tâm. Bản cao cấp có thêm màn hình hắt kính HUD, 12 loa từ Dynaudio (so với 10 loa trên bản thấp).
BỆ TỲ TAY
ĐIỀU HÒA HÀNG GHẾ SAU
PIN BYD SEAL
BYD Seal được trang bị bộ pin LFP có dung lượng 61,44 kWh trên phiên bản Advanced và 82,56 trên phiên bản Performance. Mẫu xe được BYD tuyên bố có phạm vi di chuyển từ 460 đến 520km tùy phiên bản (theo chuẩn WLTP).
SẠC BYD SEAL
BYD Seal có thể sạc bằng nguồn điện dân dụng 220V ở công suất 7kW và có sạc nhanh DC ở dải công suất 30kW, 60kW, 110kW, 150kW. Tất cả các phiên bản đều có thể sạc nhanh từ 30-80% pin trong vòng 30 phút.
TRANG BỊ AN TOÀN
BYD Seal được trang bị nhiều tính năng an toàn tiên tiến như:
- Hệ thống phanh khẩn cấp tự động AEB
- Hệ thống điều khiển hành trình thông minh ICC
- Hệ thống phát hiện điểm mù BSD
- Hệ thống cảnh báo chệch làn đường LDW
- Hệ thống hỗ trợ chuyển làn đường LCA
- Hệ thống cảnh báo va chạm phía trước, sau
- Hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang phía trước, sau
- Hệ thống camera 360 độ
ĐỘNG CƠ BYD SEAL
Phiên bản BYD Seal Advanced có công suất tối đa 150 kW, mô-men xoắn cực đại 310 Nm và khả năng tăng tốc từ 0-100km/h khoảng 7.5 giây.
Phiên bản BYD Performance có công suất tối đa 390 kW, mô men xoắn cực đại 670 Nm và khả năng tăng tốc từ 0-100km/h chỉ trong 3.8 giây.
VẬN HÀNH
BYD có hệ số cản rất thấp chỉ khoảng 0,219 Cd. Do pin được làm có cấu trúc tốt nên khung xe có độ cứng xoắn tốt hơn so với mức trung bình khoảng gần 2 lần (40,500 Nm/deg so với trung bình 25.000).
Mẫu xe có hệ dẫn động RWD – cầu sau đối với phiên bản Advanced và hệ dẫn động AWD – 4 bánh toàn thời gian đối với phiên bản Performance. Dòng xe mang đến trải nghiệm lái xe êm ái và thoải mái, có khả năng xử lý linh hoạt và ổn định.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
KÍCH THƯỚC VÀ TRỌNG LƯỢNG
Kích thước dài x rộng x cao của BYD Seal là 4.800 x 1.875 x 1.640 mm, chiều dài cơ sở 2.920 mm. Kích thước này gần như tương đương với các mẫu sedan cỡ D, tuy nhiên chiều cao lớn hơn mức trung bình phân khúc (1.445-1.450 mm).
Chiều dài tổng thể (mm) | 4.800 | |
Chiều rộng tổng thể (mm) | 1.875 | |
Chiều cao tổng thể (mm) | 1.460 | |
Vệt bánh xe – trước/sau (mm) | 1.620/1.625 | |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.920 | |
Bán kính quay vòng tối thiểu (m) | 5,7 | |
Khoảng sáng gầm xe không tải (mm) | 120 | |
Dung tích cốp trước (L) | 50 | |
Dung tích cốp sau (L) | 400 | |
Trọng lượng xe không tải (kg) | 1.920 | 2.185 |
HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG
Dẫn động | Cầu sau | AWD |
Loại motor điện trục trước | Không có sẵn | Motor không đồng bộ loại roto lồng sóc |
Công suất tối đa động cơ phía trước (kW) | Không có sẵn | 160 |
Mô-men xoắn cực đại động cơ điện phía trước (Nm) | Không có sẵn | 310 |
Loại motor điện trục sau | Motor đồng bộ nam châm vĩnh cửu | |
Công suất tối đa động cơ phía sau (kW/HP) | 150/201 | 230/308 |
Mô-men xoắn cực đại động cơ điện phía sau (Nm) | 310 | 360 |
Tổng công suất tối đa (kW) | 150 | 390 |
Tổng mô-men xoắn cực đại (Nm) | 310 | 670 |
HIỆU SUẤT
Tăng tốc 0-100 km/h (giây) | 7,5 | 3,8 |
Phạm vi di chuyển 1 lần sạc đầy Pin – WLTP (km) | 460 | 520 |
Phạm vi di chuyển 1 lần sạc đầy Pin – CLTC (km) | 550 | 650 |
Số chỗ ngồi | 5 | |
Loại pin | BYD Blade | |
Dung lượng pin (kWh) | 61,44 | 82,56 |
HỆ THỐNG KHUNG GẦM
Hệ thống treo trước | Tay đòn kép | |
Hệ thống treo sau | Thanh đa liên kết | |
Phanh đĩa trước | Đĩa thông gió | Đĩa thông gió + đục lỗ |
Phanh đĩa sau | Đĩa thông gió | |
Kẹp phanh trước | Không có sẵn | Cố định |
Kiểu mâm | Hợp kim nhôm | |
Kích cỡ mâm | 225/50 R18 | 235/45 R19 |
Hệ thống giảm sóc thông minh (FSD) | Không có sẵn | Trước + sau |
HỆ THỐNG NĂNG LƯỢNG
Kiểm soát nhiệt độ pin thông minh | Có | |
Cổng sạc AC – Loại 2 (7 kW) | Có | |
Cổng sạc EU – CSS 2 (110 kW) | Có | Không có sẵn |
Cổng sạc EU – CSS 2 (150 kW) | Không có sẵn | Có |
Chức năng cấp nguồn điện AC V2L (Vehicle to Load) | Có | |
Phanh tái sinh | Có |
TRANG BỊ AN TOÀN
- Túi khí phía trước (dành cho lái xe và hành khách)
- Túi khí bên hông (dành cho lái xe và hành khách)
- Túi khí rèm cửa (trước & sau)
- Dây đai an toàn giới hạn lực trước
- Dây đai an toàn giới hạn lực sau
- Cảnh báo thắt dây an toàn trước
- Cảnh báo thắt dây an toàn sau
- Camera 360 độ
- Màn hình hiển thị trên kính lái (W-HUD)
- Cảm biến đỗ xe phía trước (2 vùng)
- Cảm biến đỗ xe phía sau (4 vùng)
- Điểm kết nối ghế an toàn trẻ em ISOFIX (hàng ghế sau bên ngoài)
- Khóa trẻ em thủ công
- Khóa trẻ em điện tử
- Hỗ trợ giữ phanh tự động & phanh tay điện tử
- Tay lái trợ lực điện (DP-EPS)
- Hệ thống điều khiển mô-men xoắn thông minh (ITAC)
- Hệ thống điều khiển hành trình thông minh (ICC)
- Hệ thống phanh khẩn cấp tự động (AEB)
- Hệ thống giới hạn tốc độ thông minh (ISLI)
- Hệ thống kiểm soát giới hạn tốc độ thông minh (ISLC)
- Hệ thống cảnh báo va chạm người đi bộ (PCW)
- Hệ thống cảnh báo va chạm phía trước (FCW)
- Hệ thống cảnh báo va chạm phía sau (RCW)
- Hệ thống phát hiện điểm mù (BSD)
- Hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang phía trước (FCTA)
- Hệ thống phanh xe cắt ngang phía trước (FCTB)
- Hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau (RCTA)
- Hệ thống phanh xe cắt ngang phía sau (RCTB)
- Hệ thống cảnh báo chệch làn đường (LDW)
- Hệ thống giữ làn đường khẩn cấp (ELK)
- Hệ thống hỗ trợ chuyển làn đường (LCA)
- Hệ thống hỗ trợ kẹt xe (TJA)
- Hệ thống cảnh báo mở cửa (DOW)
- Hệ thống hỗ trợ giữ làn đường (LKA)
TRANG BỊ NGOẠI THẤT
- Cửa sổ trời toàn cảnh Panorama
- Tay nắm cửa ẩn
- Ăng ten gắn trên kính chắn gió phía sau
- Cốp đóng/mở cơ
- Cốp điện
- Gương ngoài điều chỉnh điện, tích hợp sấy
- Gương ngoài gập điện
- Cửa kính tự động, chống kẹt
- Gương ngoài tự động điều chỉnh khi lùi
- Cửa kính cách âm 2 lớp
- Kính lái cách âm 2 lớp
- Kính sau có tính năng sấy điện và chống đọng sương
- Cửa kính hàng ghế sau tối màu
- Kính sau tối màu
TRANG BỊ NỘI THẤT
- Vô-lăng kèm các nút điều khiển (audio – phone – ACC)
- Vô lăng bọc da nhân tạo
- Vô lăng bọc da tự nhiên
- Màn hình tốc độ LCD 10,25 inch
- Hộc đựng đồ ở bảng điều khiển trung tâm
- Ghế bọc da nhân tạo
- Ghế bọc da tự nhiên
- Ghế lái chỉnh điện 8 hướng
- Ghế lái chỉnh điện 4 hướng tựa lưng
- Ghế hành khách phía trước chỉnh điện 6 hướng
- Hàng ghế trước có tính năng sưởi, thông gió
- Hàng ghế trước có tính năng nhớ vị trí
- Ghế ưu tiên
- Hàng ghế sau gập tỉ lệ 60:40
- Khay giữ cốc phía trước
- Gương chiếu hậu trung tâm chống chói tự động
- Cần gạt mưa không viền tự động
- Ốp trang trí bệ cửa bằng kim loại
- Tấm che nắng phía trước tích hợp đèn chiếu sáng
HỆ THỐNG GIẢI TRÍ
- Kết nối Apple Carplay và Android Auto
- Kết nối Bluetooth
- Màn hình giải trí trung tâm 15,6 inch, xoay 90 độ
- Hệ thống âm thanh 10 loa
- Hệ thống âm thanh DYNAUDIO 12 loa
- Hỗ trợ điều khiển giọng nói (tiếng Anh)
- 2 cổng USB phía trước (1 x USB-C, 1 x USB-A)
- 2 cổng USB phía sau (1 x USB-C, 1 x USB-A)
- Cập nhật phần mềm từ xa
HỆ THỐNG CHIẾU SÁNG
- Đèn chiếu sáng LED
- Đèn chờ dẫn đường – Follow Me Home
- Hỗ trợ đèn pha (HMA)
- Đèn LED định vị ban ngày (DRL)
- Đèn hậu LED
- Đèn sương mù phía sau
- Đèn hậu LED liền mạch, dạng giọt nước
- Đèn phanh LED trên cao
- Đèn LED đọc sách phía trước
- Đèn LED đọc sách phía sau
- Đèn viền nội thất đa sắc
- Đèn khoang hành lý
TRANG BỊ TIỆN NGHI
- Hệ thống khóa và khởi động xe thông minh
- Chìa khóa xe NFC
- Sạc điện thoại không dây x 2
- Ổ cắm phụ kiện 12V
- Hệ thống lọc bụi mịn PM2.5
- Hệ thống lọc bụi mịn CN95
- Lọc không khí tạo ion âm
- Điều hòa tự động 2 vùng
- Cửa gió điều hòa trung tâm hàng ghế sau (2 luồng gió)
- Bộ dụng cụ vá lốp
- Bộ dụng cụ