BYD Atto 3 là mẫu CUV cỡ B+, tham gia vào phân khúc đang tăng trưởng nóng nhất trên thị trường. BYD Bình Dương phân phối hai phiên bản Atto 3 là Dynamic và Premium. BYD Atto 3 mang dáng vẻ của một chiếc Crossover đô thị với thiết kế trẻ trung đơn giản. Mặt ca-lăng không cần giải nhiệt cho động cơ nên được thiết kế liền khối với thân xe nổi bật với cụm đèn chiều sáng trước dạn pha lê tích hợp day light.
TỔNG QUAN VỀ BYD ATTO 3
BYD Atto 3 là mẫu SUV điện cỡ nhỏ đến từ thương hiệu BYD (Build Your Dreams) của Trung Quốc. Mẫu xe này được ra mắt thị trường Trung Quốc và nhanh chóng thu hút sự chú ý nhờ thiết kế hiện đại, trang bị nhiều tiện nghi và giá bán cạnh tranh. Hãng xe BYD giải thích tên gọi “Atto” lấy cảm hứng từ attosecond – một đơn vị thời gian nhỏ nhất trong vật lý, mô tả dòng xe này “tốc độ và nhiều năng lượng”.
ĐÁNH GIÁ NGOẠI THẤT
Thân xe thiết kế những đường gân vuốt cong từ trước ra sau tạo nên sự cứng cáp . Bản Dynacmic không được trang bị cốp điện Từ phía sau xe cũng có thể dễ dàng nhận ra điểm chung với các dòng xe BY khác là dải đèn hậu LED kéo dài từ phải sang trái . Mâm xe 17 inch ở bản tiêu chuẩn và 18 inch ở bản cao. Gương chiếu hậu gập điện tích hợp chức năng sấy ở cả hai bản.
ĐÁNH GIÁ NỘI THẤT
Nội thất của Atto 3 được thiết kế phá cách dễ thu hút những khách hàng thích cảm giác mới mẻ thoải mái nhờ tạo hình của taplo , vô lăng dạng D – cut và tạo hình của các chi tiết như cần số điện tử, cửa gió điều hòa, loa nổi tích hợp tay nắm cửa trong , 3 dây nilon mô phỏng dây đàn ở khu vực để chai nước của các cánh cửa đều rất đặc biệt . Phía sau vô-lăng là đồng hồ tốc độ LCD 5 inch. Ghế trên các phiên bản BYD Atto 3 đều trang bị ghế da cao cấp hai tông màu được phối theo màu ngoại thất , ghế lái chỉnh điện 6 hướng và ghế hành khách chỉnh cơ 4 hướng.
Phiên bản BYD Atto 3 Dynamic không được trang bị cửa sổ trời Panorama. Cốp xe trên bản Atto 3 Dynamic sẽ là cốp đóng mở cơ , có sức chứa của cốp sau là 440 lít và 1340 lít khi gặp ghế. Trên các dòng xe thuần điện của BYD sẽ ít xuất hiện lốp dự phòng mà thay vào đó hãng sẽ trang bị trang xe 1 bộ kit vá xe gồm máy bơm điện , keo , dụng cụ vá , biển báo tam giác phản quang.
THIẾT KẾ NGOẠI THẤT BYD ATTO 3
BYD Atto 3 2024 sở hữu thiết kế ngoại thất hiện đại và trẻ trung mặc dù không có quá nhiều điểm nổi bật. Cách thiết kế của BYD Atto 3 2024 nhìn rất hợp mắt, không bị quá cầu kì so với các mẫu xe điện Trung Quốc khác.
THIẾT KẾ ĐẦU XE
Đầu xe với cụm đèn pha LED được làm sắc sảo, chỉnh chủ. Lưới tản nhiệt cũng được làm dạng kín đặc trưng của xe điện. Dải đèn LED định vị ban ngày được làm rất gọn gàng.
ĐÈN LED BYD ATTO 3
THIẾT KẾ THÂN XE
Thân xe BYD Atto 3 mang phong cách SUV cơ bắp với những đường gân dập nổi khỏe khoắn.
GƯƠNG CHIẾU HẬU
Gương chiếu hậu chỉnh điện, gập điện, sấy gương tích hợp đèn báo rẽ LED, tay nắm cửa dạng ẩn.
THIẾT KẾ MÂM XE
CỔNG SẠC
Cổng sạc được đặt ở phía trước. Lốp xe tạo hình phi tiêu rất đẹp mắt. Phiên bản Dynamic có thông số 215/60 R17, mâm xe có kích thước 17 inch. Phiên bản Premium có thông số 235/50 R18, mâm xe có kích thước 18 inch.
THIẾT KẾ ĐUÔI XE
Đuôi xe được vuốt dài tạo ra một cánh gió ở phía sau.
ĐÈN LED SAU
Cụm đèn hậu LED thanh mảnh, cản sau hầm hố góp phần tạo nên vẻ ngoài năng động cho BYD Atto 3.
CỐP XE
Cốp xe chỉnh điện, không gian cốp đủ dùng. Phía sau có 4 cảm biến lùi sau.
MÀU SẮC BYD ATTO 3
BYD Atto 3 2024 có 5 tùy chọn màu sắc ngoại thất cho khách hàng lựa chọn bao gồm: xanh dương, xám, trắng, đỏ, xanh lá và chỉ có 1 tùy chọn màu sắc nội thất: xanh xám.
THIẾT KẾ NỘI THẤT BYD ATTO 3
Bước vào khoang nội thất của BYD Atto trông như không gian của một chiếc phi thuyền sang trọng và hiện đại.
KHOANG LÁI
Vô lăng khá đẹp, được cắt vát đáy, 3 chấu có đầy đủ các tính năng như: giữ làn đường, Adaptive Cruise Control, cảnh báo tiền va chạm. Sau vô lăng có màn hình kỹ thuật số 5 inch khá nhỏ.
MÀN HÌNH TRUNG TÂM
Mẫu xe có màn hình trung tâm 15.6 inch đối với phiên bản Premium và 12,8 inch đối với phiên bản Dynamic có thể xoay dọc, ngang.
CẦN SỐ ĐIỆN TỬ
Cần số điện tử dạng kéo xuống giống như trên một chiếc phi thuyền thực sự với các nút chức năng xung quanh.
GHẾ NGỒI
Ghế ngồi bọc da mềm tổng hợp, ghế lái chỉnh điện 6 hướng, có tính năng sưởi ấm và thông gió. Không gian hàng ghế thứ hai rộng rãi, ngồi thoải mái.
Có cửa sổ trời Panorama toàn cảnh. Loa được đặt dưới tay nắm mở cửa khá lạ mắt. Có cửa gió điều hòa hàng ghế sau, có thiết kế kiểu các vòng tròn để chỉnh bật tắt, hướng gió.
PIN BYD ATTO 3
BYD Atto 3 được trang bị bộ pin BYD Blade (LFP) với dung lượng pin cho phiên bản Dynamic là 44.92 kWh và phiên bản Premium là 60,48 kWh. Mẫu xe được BYD tuyên bố có phạm vi di chuyển khoảng 410-480 km (theo chuẩn WLTP) tùy phiên bản với mức tiêu thụ nhiên liệu 16 kWh cho 100 km.
SẠC BYD ATTO 3
Phiên bản Premium của BYD Atto 3 có thể sạc nhanh DC ở công suất tối đa 88 kW và với công suất này có thể sạc pin từ 10-80% trong 40 phút. Ngoài ra mẫu xe có thể lựa chọn sạc chậm AC ở công suất 7 kW và 11 kW, phiên bản BYD Atto 3 Dynamic thì không có tùy chọn sạc chậm 11 kW chỉ được tối đa 7 kW.
TRANG BỊ AN TOÀN
BYD Atto 3 2024 đạt 5 sao về độ an toàn do Euro NCAP kiểm tra vào năm 2022. Mẫu xe được trang bị nhiều hệ thống an toàn tiên tiến như:
- Hệ thống chống bó cứng phanh ABS
- Hệ thống phân phối lực phanh điện tử EBD
- Hệ thống cân bằng điện tử ESC
- Hệ thống cảnh báo điểm mù BSD
- Hệ thống kiểm soát lực kéo TSC
- Cảnh báo tiền va chạm
- Hệ thống phanh khẩn cấp tự động AEB
- Cảnh báo lệch làn đường LDW
VẬN HÀNH VÀ ĐỘNG CƠ
BYD Atto 3 2024 sử dụng động cơ điện với công suất 204 mã lực, mô-men xoắn 310 Nm, giúp xe tăng tốc từ 0-100 km/h chỉ trong 7.3 giây.
BYD Atto 3 2024 có hệ thống treo trước Macpherson và treo sau đa liên kết. BYD Atto 3 mang đến trải nghiệm lái mượt mà và êm ái nhờ động cơ điện mạnh mẽ và hệ thống treo hiện đại. Khả năng cách âm tốt giúp mang lại sự yên tĩnh cho khoang cabin.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
KÍCH THƯỚC
Kích thước | ||
Chiều dài tổng thể (mm) | 4.455 | |
Chiều rộng tổng thể (mm) | 1.875 | |
Chiều cao tổng thể (mm) | 1.615 | |
Chiều rộng cơ sở – trước/sau (mm) | 1.575/1.580 | |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.720 | |
Khoảng sáng gầm (mm) | 150 |
HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG
Loại motor điện | Motor đồng bộ nam châm vĩnh cửu | |
Dẫn động | Cầu trước | |
Công suất tối đa (kW/HP) | 150/201 | |
Mô-men xoắn tối đa (Nm) | 310 |
HIỆU SUẤT ĐỘNG CƠ
Tăng tốc 0-100 km/h (giây) | 7,3 | |
Phạm vi di chuyển 1 lần sạc đầy Pin – NEDC (km) | 410 | 480 |
Số chỗ ngồi | 5 | |
Loại pin | BYD Blade | |
Công suất pin (kWh) | 44,92 | 60,48 |
KHUNG GẦM
Hệ thống treo trước | MacPherson | |
Hệ thống treo sau | Thanh đa liên kết | |
Phanh trước | Đĩa thông gió | |
Phanh sau | Đĩa | |
Mâm xe | Hợp kim nhôm | |
Kích cỡ mâm | 215/60 R17 | 235/50 R18 |
HỆ THỐNG PIN
Cổng sạc AC – Type 2 | Có | |
Bộ sạc treo tường (Wallbox) – 7 kW | Tùy chọn | |
Cổng sạc DC – CSS 2 (70 kW) | Có | Không có sẵn |
Cổng sạc DC – CSS 2 (88 kW) | Không có sẵn | Có |
Chức năng cấp nguồn điện AC V2L (Vehicle to Load) | Có | |
Bộ cấp nguồn điện AC theo xe V2L (Vehicle to Load) | Tùy chọn |
TRANG BỊ NGOẠI THẤT
Cửa sổ trời toàn cảnh Panorama chỉnh điện | Không có sẵn | Có |
Mở khóa cốp bằng điện (remote) | Có | |
Cốp điện | Không có sẵn | Có |
Thanh đỡ baga mui | Không có sẵn | Có |
Gương chiếu hậu chỉnh điện, chức năng sấy gương | Có | |
Gương chiếu hậu gập điện | Có |
TRANG BỊ NỘI THẤT
Vô-lăng kèm các nút điều khiển (audio – phone – ACC) | Có | |
Hệ thống lái trợ lực điện | Có | |
Màn hình lái xe kỹ thuật số sau vô lăng 5 inch | Có | |
Chức năng chống chói gương chiếu hậu trong xe – chỉnh cơ | Có | Không có sẵn |
Chức năng chống chói gương chiếu hậu trong xe – tự động | Không có sẵn | Có |
Ghế da tổng hợp | Có | |
Hộp đựng đồ cá nhân trung tâm | Có | |
Hàng ghế sau gập tỉ lệ 60:40 | Có | |
Ghế lái chỉnh điện 6 hướng | Có | |
Ghế hành khách phía trước chỉnh cơ 4 hướng | Có |
HỆ THỐNG GIẢI TRÍ
Radio FM | Có | |
Kết nối Bluetooth | Có | |
Màn hình giải trí 12,8 inch, cảm ứng, có thể xoay 90 độ | Có | Không có sẵn |
Màn hình giải trí 15,6 inch, cảm ứng, có thể xoay 90 độ | Không có sẵn | Có |
Hệ thống âm thanh 6 loa | Có | Không có sẵn |
Hệ thống âm thanh Dirac HD 8 loa | Không có sẵn | Có |
Kết nối Apple Carplay (USB) | Có | |
Hỗ trợ điều khiển bằng giọng nói – English | Có | |
2 cổng USB (hộp đựng hồ cá nhân trung tâm) | Type A + Type C | |
2 cổng USB (phía sau) | Type A + Type C |
HỆ THỐNG CHIẾU SÁNG
Đèn pha LED | Có | |
Đèn chờ dẫn đường – Follow Me Home | Có | |
Đèn pha thích ứng (AFL) | Không có sẵn | Có |
Đèn LED định vị ban ngày | Có | |
Đèn phanh LED trên cao | Có | |
Đèn viền nội thất đa sắc | Có | |
Đèn viền nội thất đơn sắc trên tay nắm cửa | Có | Không có sẵn |
Đèn viền nội thất đa sắc đồng bộ với âm nhạc trên tay nắm cửa | Không có sẵn | Có |
Đèn LED vị trí để chân người lái | Không có sẵn | Có |
Đèn LED vị trí để chân hành khách phía trước | Không có sẵn | Có |
Đèn LED đọc sách phía trước | Có | |
Đèn LED đọc sách phía sau | Có | |
Đèn khoang hành lý | Có |
TRANG BỊ TIỆN NGHI
Chức năng sạc không dây | Có | |
Cổng nguồn điện 12V | Có | |
Hệ thống khóa và khởi động xe thông minh | Có | |
Hỗ trợ khóa thông minh bằng thẻ NFC | Có | |
Kính cửa đóng mở 1 chạm, chống kẹt | Có | |
Bộ dụng cụ vá lốp | Có |
ĐIỀU HÒA NHIỆT ĐỘ
Hệ thống điều hòa tự động | Có | |
Bơm gia nhiệt | Có | |
Hệ thống lọc bụi mịn CN95 | Có | |
Cảm biến chất lượng không khí (PM 2.5) | Không có sẵn | Có |